Friday, July 6, 2012

Saigon branch

Sài Gòn (r=26.163 Bangkok, 28 430 ha): 1 669 km2, 8 594 721
Ho Chi Minh City (2 095 km2, 7 162 864) minus Can Gio (704, 68 846), Cu Chi (435 km2, 343 155)
Binh Duong: Di An (60 km2, 298 515), Thuan An (84, 375 571), Thu Dau Mot (88, 222 849)
Dong Nai: Bien hoa (155 km2, 701 194), Trang Bom (326, 245 729)

Tân Thạnh Đông (r=1.962 Sai Gon, 950 ha): 100 000

Long Thành (r=2.379 Sai Gon, 860 ha): 150 000

Đức Hòa (r=2.436 Sai Gon, 160 ha): 25 000

An Phước (r=2.464 Sai Gon, 150 ha): 40 000

Củ Chi (r=2.489 Sai Gon, 1 250 ha): 150 000

Bến Lức (r=2.768 Sai Gon, 200 ha): 25 000

Phú Hòa Đông (r=2.823 Sai Gon, 250 ha): 50 000

Tân An (r=3.956 Sai Gon, 370 ha): 70 000

Hưng Long (r=4.243 Sai Gon, 200 ha): 25 000

Gò Công (r=4.665 Sai Gon, 200 ha): 30 000

Bà Rịa/Long Điền (r=4.991 Sai Gon, 510 ha): 124 116
66 341 plus 57 775

Đất Đỏ (r=2.365 Ba Ria/Long Dien, 380 ha): 42 357

Long Hải (r=3.401 Ba Ria/Long Dien, 550 ha): 60 000

Phước Hải (r=3.869 Long Hai, 160 ha): 20 000

Vũng Tàu (r=4.127 Ba Ria/Long Dien, 550 ha): 282 415

Gia Kiệm (r=5.562 Sai Gon, 360 ha): 60 000

Phú Túc (r=3.544 Gia Kiem, 210 ha): 25 000

Mỹ Tho (r=5.614 Sai Gon, 500 ha): 100 000

Bến Tre (r=5.728 Sai Gon, 300 ha): 30 000

Long Khánh (r=5.913 Sai Gon, 300 ha): 50 615

Dầu Tiếng (r=6.347 Sai Gon, 160 ha): 20 000

Bình Giả (r=6.364 Sai Gon, 180 ha): 20 000
Tây Ninh/Hòa Thành (r=6.494 Sai Gon, 3 540 ha): 280 000
Tay Ninh (34 km2, 125 601), Hoa Thanh (184 km2, 139 011)

Phước Bửu (r=6.801 Sai Gon, 410 ha): 45 000

Ba Tri (r=4.305 Tan Xuan, 7.233 Sai Gon, 240 ha): 20 000

Xuân Tâm (r=7.539 Sai Gon, 180 ha): 25 000

Gia Ray (r=3.632 Xuan Tam, 110 ha): 20 000

Đồng Xoài (r=8.409 Sai Gon, 120 ha): 50 827

Vĩnh Long (r=9.500 Sai Gon, 300 ha): 40 000

Võ Xu (r=9.537 Sai Gon, 720 ha): 50 000

Trà Vinh (r=9.808 Sai Gon, 300 ha): 50 000

Cần Thơ (r=9.812 Sai Gon, 1 600 ha): 357 359
Ninh Kieu (29, 243 794), Binh Thuy (69, 113 565)

Sa Đéc (r=9.412 Can Tho, 210 ha): 25 000

Svay Rieng (r=9.861 Sai Gon, 270 ha): 35 000

Tân An (r=11.034 Sai Gon, 300 ha): 30 000

La Gi (r=2.303 Tan An, 160 ha): 30 000

Long Xuyên (r=11.605 Sai Gon, 940 ha): 245 699

Cao Lãnh (r=8.394 Long Xuyen, 290 ha): 91 218

Bảo Lộc (r=13.812 Sai Gon, 420 ha): 92 036

Phan Thiết (r=14.148 Sai Gon, 590 ha): 189 619 (150 000 est)

Mũi Né (r=10.302 Phan Thiet, 110 ha): 30 000

Sóc Trăng (r=14.422 Sai Gon, 410 ha): 136 018

Phnom Penh (r=15.444 Sai Gon, 5 500 ha): 678 km2, 1 325 681

Prey Veng (r=9.148 Phnom Penh, 210 ha): 25 000

Kampong Cham (r=15.191 Phnom Penh, 240 ha): 40 000

Phumi Bos Khnor (r=15.043 Kampong Cham, 230 ha): 25 000

Châu Đốc (r=15.666 Sai Gon, 110 ha): 20 000

Tân Châu (r=14.295 Chau Doc, 110 ha): 20 000

Rạch Giá (r=17.168 Sai Gon, 790 ha): 210 784

Bạc Liêu (r=19.160 Sai Gon, 220 ha): 45 000

Nha Trang (r=19.985 Sai Gon, 1 350 ha): 292 693 (350 000)

Cam Đức (r=6.183 Nha Trang, 120 ha): 20 000

Cam Ranh (r=8.719 Nha Trang, 440 ha): 85 507

Tuy Hòa (r=18.818 Nha Trang, 1 230 ha): 122 838 (150 000)

Hòa Hiệp (r=3.775 Tuy Hoa, 430 ha): 30 000

Vạn Ninh (r=16.812 Tuy Hoa, 110 ha): 40 000

Đà Lạt (r=19.983 Nha Trang, 760 ha): 184 755


Liên Nghĩa (r=9.390 Da Lat, 330 ha): 42 898


Tân Sơn (r=17.725 Da Lat, 270 ha): 25 000


Phan Rang-Tháp Chàm (r=16.146 Tan Son, 270 ha): 152 906 (100 000)
missed town: Đông Hải (30 000)

Buôn Ma Thuột (r=20.205 Sai Gon, 1 150 ha): 211 891

Đạt Lý (r=3.734 Buon Ma Thuot, 270 ha): 30 000

Ea K'Tur (r=4.448 Buon Ma Thuot, 230 ha): 25 000

Quảng Phú (r=5.207 Buon Ma Thuot, 390 ha): 35 000

Buôn Hồ (r=7.004 Buon Ma Thuot, 330 ha): 30 000

Hà Lan (r=3.991 Buon Ho, 140 ha): 20 000

Buôn Trấp (r=3.278 Quang Dien, 8.570 Buon Ma Thuot, 120 ha): 20 000

Qui Nhơn (r=23.043 Sai Gon, 610 ha): 255 463

Ðập Ðá (r=9.098 Qui Nhon, 130 ha): 25 000

Bình Định (r=3.919 Dap Da, 100 ha): 20 000

Ngô Mây (r=6.276 Dap Da, 220 ha): 25 000

Cà Mau (r=23.083 Sai Gon, 410 ha): 70 000

No comments:

Post a Comment